Chú thích Giáo_dục_Việt_Nam_Cộng_hòa

  1. 1 2 “Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1967”. Điều 26, Hiến pháp năm 1956: "Quốc gia cố gắng cho mọi người dân một nền giáo dục cơ bản có tính cách bắt buộc và miễn phí. Mọi người dân có quyền theo đuổi học vấn. Những người có khả năng mà không có phương tiện riêng sẽ được nâng đỡ để theo đuổi học vấn. Quốc gia thừa nhận phụ huynh có quyền chọn trường cho con em, các đoàn thể và tư nhân có quyền mở trường theo điều kiện luật định. Quốc gia có thể công nhận các trường tư thục đại học và cao đẳng chuyên nghiệp hội đủ điều kiện luật định. Văn bằng do những trường ấy cấp phát có thể được Quốc gia thừa nhận." Điều 10, Hiến pháp năm 1967: "1- Quốc gia công nhận quyền tự do giáo dục. 2- Nền giáo dục cơ bản có tính cách cưỡng bách và miễn phí. 3- Nền giáo dục đại học được tự trị. 4- Những người có khả năng mà không có phương tiện sẽ được nâng đỡ để theo đuổi học vấn. 5- Quốc gia khuyến khích và nâng đỡ các công dân trong việc nghiên cứu và sáng tác về khoa học, văn học và nghệ thuật." Điều 11 phát biểu: "1- Văn hóa giáo dục phải được đặt vào hàng quốc sách trên căn bản dân tộc, khoa học và nhân bản. 2- Một ngân sách thích đáng phải được dành cho việc phát triển văn hóa giáo dục." 
  2. 1 2 3 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 6–7.
  3. 1 2 3 Bác Tôn với công tác xoá nạn mù chữ và bổ túc văn hoá, Tạp chí Tuyên giáo, 1/8/2008
  4. Giáo dục Việt Nam sau 70 năm “diệt giặc dốt”, Báo Dân trí, 08/09/2015
  5. “Lịch sử độc lập và nội các đầu tiên Việt Nam” (PDF). Việt Đông xuất bản cục. 1945. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. 
  6. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 19–21.
  7. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 22–23.
  8. Nguyen Van Canh, tr. 156
  9. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm, tr. 28.
  10. "Giáo dục và thi cử... phần 7"
  11. Quê cũ trường xưa"
  12. 1 2 "Những con đường dẫn vào tương lai..."
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Giáo dục miền Nam Việt Nam 1954-1975 trên con đường xây dựng và phát triển
  14. 1 2 3 4 5 6 7 Embassy of Viet-Nam. "Secondary Education in Viet-Nam". Viet-Nam Bulletin No 36, Oct 1970. Washington, DC.
  15. 1 2 3 Nguyen Ngoc Bich et al., tr. 43.
  16. 1 2 3 Theo Thanh Nam; Sđd; tr. 98 - 99
  17. 1 2 3 4 5 6 7 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 24–26.
  18. “Giáo dục Việt Nam Cộng hòa”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  19. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 54.
  20. 1 2 3 4 Chính sách văn hóa giáo dục, trang 5, Hội đồng Văn hóa Giáo dục Việt Nam Cộng hòa (1972)
  21. 1 2 Nguyễn Tử Lộc; Thực chất giáo dục miền Nam Việt Nam; Tạp chí Văn học; số 69/ 1966; tr. 4.
  22. 1 2 Nguyen Ngoc Bich, tr. 46.
  23. 1 2 3 Trần Văn Lục. Một thời để nhớ: những sự thật về cố Tổng thống Ngô Đình Diệm và nền Đệ Nhất Cộng hòa. Westminster, CA: Nguyệt san Diễn đàn Giáo dân, 2011. tr. 265–266.
  24. 1 2 3 Phan Xuân Hòa. Việt Nam gấm vóc. Paris: Institut de l'Asie du Sud-est (1960?). Trang 268-9.
  25. 1 2 3 Choinski, Walter. Tr. 58
  26. 1 2 3 4 5 6 Smith, Harvey et al. Area Handbook for South Vietnam. Washington, DC: US Government Printing Office (1967), tr. 146-156.
  27. 1 2 “Vietnamese Students Increase by Four Percent" Viet Nam bán nguyệt san 59/May 15, 1965. Phòng Thông-tin Văn-hóa Sứ-quán Việt-Nam Cộng-hòa, tr. 22
  28. Sales, Jeanne M. tr. 7
  29. Smith, Harvey et al. tr. 148
  30. 1 2 Nguyen Ngoc Bich et al., tr. 47.
  31. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 28–29.
  32. “Báo Người Việt: Giáo dục thời Việt Nam Cộng hòa”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  33. Masur, Matthew B., tr. 58.
  34. Smith, Harvey et al., tr. 148.
  35. Lê Đình Chi. Người Thượng Miền Nam Việt Nam. Gardena, CA: Văn Mới, 2006. Tr 291
  36. “Giáo dục thời Việt Nam Cộng hòa”. Báo Người Việt. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  37. “Lược sử Vovinam”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  38. "Nền giáo dục Phú Yên từ 1611 đến 1975" do Hội đồng hương Phú Yên soạn
  39. "Sơ lược về Trường Trần Bình Trọng Ninh Hòa"
  40. “Phân ban trung học”. Vietnamnet. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  41. Nguyen Thanh Liem (2006), tr. 32.
  42. 1 2 3 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 38–44.
  43. Smith, Harvey et al. tr. 149
  44. “Sự Giáo dục và Thi cử ở Việt Nam qua các thời đại, phần 7”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  45. “Xếp hạng trong các kỳ thi trung và đại học”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  46. “Nhớ lại trường trung học Hoàng Diệu, Ba Xuyên”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  47. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 189–198.
  48. “Phát triển thư viện tại Miền Nam trước năm 1975” (PDF). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  49. 1 2 3 Khái quát về Việt Nam Cộng hòa. Sài Gòn: Bộ Thông tin Chiêu hồi, 1966
  50. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 199–213.
  51. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 284–285.
  52. “Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh”. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010. 
  53. 1 2 Foreign Areas Studies Division.U. S. Army Area Handbook for Vietnam. Washington, DC: Department of the Army (1962), tr. 122
  54. Education and Poverty in Vietnam. tr. 14
  55. “Education - Vietnam”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  56. Nguyễn Văn Lục. "Sài Gòn không còn ngày". Nguồn III, 26. tr. 25–32.
  57. “Dòng La San”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  58. Foreign Areas Studies Division. US Army Area Handbook Vietnam. Washington, DC: Special Operations Research Office (1962), tr. 122
  59. Smith, Harvey et al. tr. 153
  60. Nguyen Van Canh, tr. 157.
  61. “Collège Fraternité”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  62. 1 2 Schrock, Joann L, et al. Minority Groups in the Republic of Vietnam. Washington, DC: Department of the Army, 1966. Tr 958-60.
  63. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 312–317.
  64. “Gia đình Quốc gia Nghĩa tử”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  65. Press Information Office. Embassy of the Republic of Viet-Nam. News from Viet-Nam. Trang 9.
  66. "Education Projects in the Republic of Vietnam" Tr 24
  67. Giáo dục Việt Nam
  68. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 174–175.
  69. 1 2 3 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 168–169.
  70. 1 2 3 4 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 152-157.
  71. Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1967, Điều 10
  72. Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1967, Điều 59
  73. Hoàng Thị Hồng Nga (tháng 7 năm 2014). “Một số phong trào đấu tranh của sinh viên miền Nam Việt Nam (1954–1975)” (271). Tạp chí Lịch sử quân sự. tr. 22–27. 
  74. 1 2 Ký ức vụn về chuyện học ở miền Nam thời Đệ nhất Cộng hòa (kỳ 1), Lê Nguyễn, trithucvn.net, 29/05/2019
  75. The Higher Education System in Vietnam
  76. “Đào tạo liên thông và chuyển tiếp của Trường CĐCĐ” (PDF). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  77. “Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận ở tổ của đại biểu quốc hội về Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 28 tháng 10 năm 2009 (mục 8)”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  78. Masur, Matthew B., tr. 61.
  79. 1 2 "Higher Education". Viet Nam Magazine. Vol IV, No 5 (1971), tr. 4-15
  80. Sales, Jeanne M., tr. 8.
  81. “Viện Đại học Đà Lạt giữa lòng dân tộc Việt Nam”. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. 
  82. 1 2 “Hội thảo 300 năm Phật giáo Gia Định-Sài Gòn-Tp. Hồ Chí Minh”. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. 
  83. “Viện Đại học Vạn Hạnh”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. [liên kết hỏng]
  84. “Niên biểu An Giang qua các thời kỳ”. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. 
  85. “Giáo dục Văn hóa Cao Đài”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  86. “Viện Đại-học Cao-Đài: Chỉ-Dẫn (1971–1972)”. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. 
  87. “Viện Đại học Cao Đài”. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. 
  88. “Duyên Quốc gia Hành chánh...”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  89. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 171.
  90. “Lần theo vết dấu...”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  91. “Lịch sử Học viện Quốc gia Hành chánh”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  92. 1 2 “UNESCO Profile: Viet-Nam” (PDF). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  93. “Đại học cộng đồng Tiền Giang”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  94. 1 2 3 “Community Colleges in Vietnam”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  95. “Đà Nẵng vang bóng một thời”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  96. “Nhà văn Hứa Hoành”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  97. “Trường Nông lâm súc”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  98. “Cựu học sinh Nông lâm súc tái ngộ”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  99. “Nhóm lợi ích công cộng... lưu vực sông Cửu Long”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  100. “Trường Đại học Nông lâm”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  101. "Quá trình thành lập Học viện Cảnh sát Quốc gia"
  102. “Nghệ nhân Trần Kích khổ luyện và tài hoa”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  103. “Duyệt Thị Đường: Nhà hát cổ nhất Việt Nam”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  104. Foreign Areas Studies Division.U. S. Army Area Handbook for Vietnam. Washington, DC: Department of the Army (1962), tr. 120–121
  105. Foreign Areas Studies Division. U. S. Army Area Handbook for Vietnam. Washington, DC: Department of the Army (1962). Tr. 119
  106. 1 2 3 Việc học và thi ở miền Nam (1954 - 1963) (kỳ 1), Lê Nguyễn, Tạp chí Văn hóa Nghệ An
  107. Masur, Matthew, tr. 57.
  108. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 34.
  109. “Lịch sử Đại học Sư phạm Sài Gòn”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  110. "Khoa Sư phạm". Thế giới Tự do Số 4, Tập X. Sài Gòn: Sở Thông tin Hoa Kỳ (1961), tr. 34–35.
  111. 1 2 3 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 135–138.
  112. 1 2 3 4 Việc học và thi ở miền Nam (1954 - 1963) (kỳ 3), Lê Nguyễn, Tạp chí Văn hóa Nghệ An
  113. “Giáo dục thời Việt Nam Cộng Hòa”. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  114. Nguyen Ngoc Bich. tr. 46
  115. Sales, Jeanne M. tr. 9
  116. “Trường Đại-học Sư-phạm Sài Gòn”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  117. 1 2 3 4 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 44–47.
  118. Duncanson, Dennis. Government and Revolution in Vietnam. New York: Oxford University Press (1968), tr. 250.
  119. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 127–128.
  120. Vũ Quốc Thúc. Thời đại của tôi Cuốn II. Paris: Người Việt (2010). Tr. 372–408
  121. 1 2 Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 136–138.
  122. Nguyễn Thanh Liêm (2006), tr. 8.
  123. Nhân vật lịch sử con người Đồng Tháp, Nguyễn Thành Giung
  124. “Viện Việt-Học”. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010. 
  125. "Y khoa Đại học Saigon: Nhìn lại 60 năm lịch sử" theo Thời báo Onlinée
  126. “South Viet Nam: The Price of Honesty”. Time. 17 tháng 6 năm 1969. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  127. 1 2 Do, Khe Ba (1995), tr.9-10.
  128. “Văn học miền Nam”. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. 
  129. Deborah Shapley (1 tháng 8 năm 1975). “Science in Vietnam: The Postwar North Seeks American Assistance”. Science 189 (4204): 705–707. doi:10.1126/science.189.4204.705. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010. [Nguyên văn tiếng Anh đoạn trích dẫn]: In science and education, unification will probably be patchy at best, since the two countries have developed along different lines for decades. But despite a host of difficulties Galston found the leaders in the North to be openly admiring of many features of science and education in the South; they planned to incorporate them in the North when the much-discussed (but still not formalized) unification takes place. 
  130. Giáo dục miền Nam Việt Nam 1954-1975 trên con đường xây dựng và phát triển, Trần Văn Chánh, Tạp chí Nghiên cứu & Phát triển, số 7-8 (114-115).2014
  131. Võ Quang Phúc: Âm mưu áp đặt chủ nghĩa thực dân mới của đế quốc Mỹ vào nền giáo dục phổ thông ở miền Nam Việt Nam trong Văn hóa văn nghệ miền Nam dưới chế độ Mỹ - ngụy; tập II; Nhà xuất bản. Văn hóa; Hà Nội; 1979; tr. 146 - 147
  132. Sách giáo khoa Lịch sử lớp 4 của Việt Nam Cộng hòa. Bài 48, Từ Cách mạng Tháng Tám 1945 tới Cách mạng ngày 1/1/1963. Trang 185–186
  133. Nguyễn Văn Trung, tạp chí Bách Khoa số 175, ngày 15-4-1964, trang 37-43.
  134. Avro Manhattan, “Vietnam Why did we go?”, Ca. USA, 1984, trang 85
  135. “Vietnam: The unheard Voices”. Cornell University Press, Ithaca, USA, 1969, trang 111.
  136. Tiểu sử Bác sĩ Nguyễn Khắc Viện, nt-foundation
  137. American neo-colonialism in South Vietnam (1954–1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 76–77
  138. American neo-colonialism in South Vietnam (1954-1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 81
  139. American neo-colonialism in South Vietnam (1954–1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 88
  140. American neo-colonialism in South Vietnam (1954–1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 83
  141. Giáo dục Việt Nam thời kỳ 1945 – 1954: Diễn trình, thành tựu và kinh nghiệm, Ngô Đăng Tri, Đại học Quốc gia Hà Nội
  142. Phạm Vũ (2 tháng 9 năm 2011). “Ký ức Huỳnh Tấn Mẫm”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  143. Xé hiến chương Vũng Tàu và buộc Nguyễn Khánh từ chức, Báo Tuổi trẻ, 20/04/2005
  144. 1 2 Ký ức Huỳnh Tấn Mẫm, Báo Tuổi trẻ, 02/09/2011
  145. Cuộc gặp lại của những người một thời Sống Đẹp, Báo Tiền phong, 20/05/2012
  146. Dùng vũ khí Nguyễn Cao Kỳ phá bầu cử tổng thống, Báo Tuổi trẻ, 22/04/2005

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giáo_dục_Việt_Nam_Cộng_hòa http://www.personal.usyd.edu.au/~cdao/booksv/tvrgd... http://www.personal.usyd.edu.au/~cdao/booksv/tvrgd... http://vuongtrinhan.blogspot.com/2014/12/may-cam-n... http://www.calitoday.com/news/view_article.html?ar... http://www.erct.com/2-ThoVan/0-ThanHuu/HoaGiang/LS... http://www.erct.com/2-ThoVan/3-Unna/Giao_duc_VN.ht... http://www.haivannews.com/default.asp?sourceid=&sm... http://www.hanvota.com/nhac/Frame_Nav/nav_GUITAR-n... http://www.hocviencsqg.com/QuaTrinhThanhLapHocVien... http://www.nationsencyclopedia.com/Asia-and-Oceani...